Tổng hợp đề thi Violympic cấp Trường môn Toán + Tiếng Việt Lớp 5 năm học 2021-2022 - Vòng 7 (Có đáp án)

pdf 42 trang vnmath 26/02/2025 441
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp đề thi Violympic cấp Trường môn Toán + Tiếng Việt Lớp 5 năm học 2021-2022 - Vòng 7 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Tổng hợp đề thi Violympic cấp Trường môn Toán + Tiếng Việt Lớp 5 năm học 2021-2022 - Vòng 7 (Có đáp án)

Tổng hợp đề thi Violympic cấp Trường môn Toán + Tiếng Việt Lớp 5 năm học 2021-2022 - Vòng 7 (Có đáp án)
 ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN TV5 – VÒNG 7 CẤP TRƯỜNG 
 NĂM 2021 – 2022 (Ra ngày 18/1/2022) 
Bài 1: 
Mã 1: Bức tranh bí ẩn 
11,25 25,4 × 0,2 8 : 2,5 3,2 + 5,8 – 6,24 
24 7,89 : 0,1 18 : 12 2,03 + 3,05 
17,4 14 – 2,75 
2,75 0,3 × 5 
 35,05 : 5 – 4,25 78,9 15,2 – 6,8 – 4,5 
0,225 × 100 3,2 × 3 15,1 
36,1 – 21 14 : 5 × 0,2 15 : 25 + 0,15 28,82 – 19,91 
15 – 6,09 22,5 3 × 0,02 + 5 : 10 
 7,8 – 2,6 + 5,2 20 × 20 1,1 × 6 
52 : 5 1,1 + 2,2 + 3,3 8 : 0,02 
Mã 2: Sắp xếp: 
5,45 × 2,5 × 50 21,4 × 12,5 – 21,4 × 2,5 0,101 × 100 3,58 
18,24 – 2,36 53,75 : 4,3 9,37 – 2,37 7 + 5,25 
4,49 23,4 × 0,5 : 0,2 68,5 – 27 – 13,3 95 : 10 
59,8 : 2 + 26,13 18,25 + 23,58 29,6 × (5,7 + 4,3) 12,45 + 3,45 
2,13 + 4 12,54 : 0,5 4,9 32,5 × 1,1 
 Câu 14: Tổng của 4 số là 130. Trung bình cộng của 3 số đầu là 28,05. Số còn lại là: 
Câu 15: Điền dấu (>; =; <) thích hợp vào ô trống sau: 
 (85,58 – 38,58) : 2,5 5,8 × 2,5 
Câu 16. Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm. 
Cho A = 11 – 9,9 + 8,8 – 7,7 +  + 2,2 – 1,1. Giá trị của biểu thức A là:  
Câu 17: Bạn My lấy một số tự nhiên nào đó có ba chữ số trừ đi số thập phân 52,64. 
Trong các số sau, số nào sau đây có thể là hiệu mà bạn My tìm được? 
 a/ 820,64 b/ 42,36 c/ 227,36 d/ 158,64 
Câu 18: Điền dấu (>; =; <) thích hợp vào ô trống sau: 7dm2 0,7m2 
Câu 19: Điền dấu (>; =; <) thích hợp vào ô trống sau: 89 : 0,89 455: 4 
Câu 20: Tổng của 8 số là 84,5. Trung bình cộng của 5 số đầu là 8,5. Hỏi trung bình 
cộng của 3 số còn lại là bao nhiêu? 
Trả lời:  
Câu 21. Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm. 
 Một hình vuông có chu vi là 15m. Diện tích của hình vuông đó là ..m2. 
Câu 22: Giá trị nào của x trong các giá trị sau đây thỏa mãn: x > 24,45? 
 a/ x = 24 b/ x = 24,54 c/ x = 20 d/ x = 2,583 
Câu 23: Cho hình chữ nhật có diện tích là 30cm2 và chiều dài là 20cm. Độ dài 
chiều rộng của hình chữ nhật là: 
 a/ 3cm b/ 1,5cm c/ 5cm d/ 1,25cm 
Câu 24: Số nào dưới đây chia hết cho cả 2, 3 và 5? 
 a/ 1023 b/ 2530 c/ 1320 d/ 2055 
Câu 25: Cặp số nào dưới đây có hiệu là 9,13? 
 a/ 29,33 và 21,2 b/ 73,53 và 64,4 c/ 12,02 và 4,89 d/ 12,20 và 4,7 
Câu 26: May mỗi bộ quần áo cần 3,8m vải. Hỏi có 59m vải thì may được nhiều 
nhất bao nhiêu bộ quần áo như thế? 
 a/ 16 bộ b/ 15 bộ c/ 14 bộ d/ 13 bộ 
Câu 27: Tìm x biết: 34 : x + 68 × 28,6 = 68 × 128,6. Giá trị của x là:  
 a/ 0,005 b/ 0,025 c/ 0,25 d/ 0,05 Câu 39: Số 303,03 phải nhân với số nào để được tích là 303030? 
 a/ 100 b/ 10 000 c/ 100 000 d/ 1000 
Câu 40: 246 : 24 =  Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là: 
 a/ 8,25 b/ 10,25 c/ 12,2 d/ 10,5 
BÀI 3 – Leo dốc 
Câu 1. Cho số thập phân có 2 chữ số ở phần thập phân. Nếu dịch dấu phẩy sang 
phải một số thì số đó thay đổi như thế nào? 
 a/ Gấp 100 lần số ban đầu b/ Gấp 10 lần số ban đầu 
 c/ Giảm đi 10 lần số ban đầu c/ Giảm đi 100 lần số ban đầu 
Câu 2. Bốn gói đường cân nặng lần lượt là: 3080g; 3kg 800g; 3,8kg; 3,008kg. 
Gói đường cân nhẹ nhất là: 
 a/ 3kg 800g b/ 3,8kg c/ 3080kg d/ 3,008kg 
Câu 3. gấp 0,001 bao nhiêu lần? 
 a/ 10 000 lần b/ 10 lần c/ 100 lần d/ 1000 lần 
Câu 4. Kết quả của phép chia 134,5 : 0,1 là: 
 a/ 13450 b/ 1345 c/ 13,45 d/ 1,345 
Câu 5. Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm : 138 : 24 =  
Câu 6. Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm. 
 Biết: 25,5 + x = 35,05, giá trị của x  
Câu 7. Phép chia 15 : 9 nếu chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân của thương thì 
số dư là: 
 a/ 0,6 b/ 0,0006 c/ 0,06 d/ 6 
Câu 8. Kết quả của phép tính 15kg 24g – 7kg 702g là: 
 a/ 8kg 952g b/ 7kg 322g c/ 7kg 852g d/ 7kg 475g 
Câu 9. 2 phút = ..giây. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 
 a/ 165 b/ 135 c/ 156 d/ 120 
Câu 10. Điền dấu , = thích hợp vào ô trống : 
 54 + 7,6 54 + 7,06 Câu 27. Biết của một số là 24. Số phải tìm là: 
 a/ 12 b/ 9,6 c/ 60 d/ 48 
Câu 28. Điền dấu , = thích hợp vào chỗ trống : 3kg 50g 3500g. 
Câu 29. Một bếp ăn chuẩn bị số gạo cho 36 người ăn trong 50 ngày. Nhưng thực tế 
có 60 người ăn, hỏi số gạo đã chuẩn bị đủ dùng trong bao nhiêu ngày? (Mức ăn của 
mỗi người như nhau) 
 a/ 30 ngày b/ 26 ngày c/ 32 ngày d/ 40 ngày 
Câu 30. Một bếp ăn chuẩn bị số gạo cho 24 người ăn trong 30 ngày. Nhưng thực tế 
có 36 người ăn, hỏi số gạo đã chuẩn bị đủ dùng trong bao nhiêu ngày? (Mức ăn của 
mỗi người như nhau) 
 a/ 22 ngày b/ 25 ngày c/ 20 ngày d/ 26 ngày 
Câu 31. Tính giá trị của biểu thức: 28 × 6,3 – 2,8 × 53 = . 
Câu 32. Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm . 
Tìm x biết: 41 : x + 82 × 15,6 = 82 × 115,6. 
Giá trị của x là . 
Câu 33. Mai viết các số thập phân khác nhau từ 4 chữ số 9, 4, 3, 8 (mỗi chữ số đều 
xuất hiện và chỉ xuất hiện 1 lần). 
Số lớn nhất Mai viết được là .. 
Câu 34. Một can dầu hỏa chứa 15,58 lít dầu. Hỏi can dầu đó có thể đổ đầy được 
bao nhiêu chai dầu 0,8 lít? 
 a/ 22 chai dầu b/ 20 chai dầu c/ 19 chai dầu d/ 21 chai dầu 
Câu 35. Một mặt bàn hình chữ nhật có diện tích là 1,8m2, chiều rộng là 80cm. Tính 
chiều dài của mặt bàn đó. 
 a/ 0,0225m b/ 0,225m c/ 2,25m d/ 1,125m 
Câu 36. Cho số tự nhiên x thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của x là . 
Câu 37. Tìm x biết: x × 20,05 – 407,6 = 93,65. 
Giá trị của x là . 
Câu 38. Một căn phòng hình chữ nhật được lát nền bằng 80 tấm gạch hình vuông 
có cạnh 5dm thì vừa đủ. Diện tích nền căn phòng đó là ..m2. 
Câu 39. Một người đi xe máy trong 1,5 giờ đi được 55,5km. Với tốc độ như thế, 
trong 2 giờ, người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét? Câu 53. Vào một tháng tám có ngày chủ nhật là mùng 3. Hỏi ngày chủ nhật cuối 
cùng của tháng đó là ngày mấy? 
 a/ 24 b/ 31 c/ 28 d/ 21 
Câu 54. Tìm số tự nhiên y biết: 18,5 × y + 9,5 < 28 
 a/ y = 3 b/ y = 2 c/ y = 1 d/ y = 0 
Câu 55. Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm. 
Một thửa ruộng hình vuông có chu vi là 18m. Diện tích của thửa ruộng đó là 
...m2. 
Câu 56. Một người thợ may 15 bộ quần áo đồng phục hết 36m vải. Hỏi nếu người 
thợ đó may 45 bộ quần áo đồng phục như thế thì cần bao nhiêu mét vải? 
 a/ 300m b/ 108m c/ 72m d/ 81m 
Câu 57. Cả hai thùng dầu hỏa có 27 lít. Nếu chuyển từ thùng thứ nhất sang thùng 
thứ hai 5 lít thì số lít dầu trong hai thùng bằng nhau. Hỏi ban đầu thùng thứ hai có 
bao nhiêu lít dầu hỏa? 
Trả lời: .lít. 
Câu 58. Trong cuộc thi bắn súng, số điểm của một xạ thủ là 125, 132, 160. Ở lần 
bắn thứ tư xạ thủ đó cần đạt bao nhiêu điểm để qua 4 lần bắn điểm trung bình đạt 
được là 150. 
 a/ 203 điểm b/ 159 điểm c/ 183 điểm d/ 293 điểm 
Câu 59. Có bao nhiêu số thập phân có 4 chữ số khác nhau nhỏ hơn 1? 
(Chú ý: số 5,000 cũng là số thập phân có 4 chữ số) 
Trả lời: ..số. 
Câu 60. Tổng của 6 số là 112,8. Trung bình cộng của bốn số đầu là 11,2. Hỏi trung 
bình cộng của hai số còn lại là bao nhiêu? 
Trả lời:  
Câu 61. Có bao nhiêu hình tam giác trong hình vẽ dưới đây? 
 a/ 14 hình tam giác b/ 16 hình tam giác Trung bình cộng của 3 số 15,8; 14,54 và 27,2 là  
Câu 75. Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm . 
 Cho A = 1 – 0,9 + 0,8 – 0,7 +  + 0,2 – 0,1 
Giá trị của biểu thức A là  
Câu 76. An và Bình có tất cả 65 viên bi. Nếu An cho Bình 10 viên bi thì Bình sẽ 
nhiều hơn An 5 viên bi. Số bi của Bình là 
 a/ 25 viên bi b/ 30 viên bi c/ 40 viên bi d/ 35 viên bi 
Câu 77. Tính: 
 A = (258,2 × 15,58 – 47,903 + 208,49) × (9 × 10,1 – 900 × 0,1 – 10 × 0,09) 
Giá trị của A là . 
Câu 78. Có bao nhiêu giá trị của chữ số a thỏa mãn: 
 35,027 < < 40 
 a/ 6 giá trị b/ 9 giá trị c/ 5 giá trị d/ 7 giá trị 
Câu 79. Năm học sinh câu được 5 con cá trong 5 phút. Hỏi 10 học sinh trong 10 
phút câu được bao nhiêu con cá? (giả sử rằng thời gian câu được 1 con cá của mỗi 
học sinh là như nhau) 
 a/ 50 con cá b/ 20 con cá c/ 10 con cá d/ 5 con cá 
Câu 80. Trong các số 512,37; 439,25; 735,49; 627,54. 
Số có chữ số 5 ở hàng phần trăm là: 
 a/ 627,54 b/ 439,25 c/ 512,37 d/ 735,49 
Câu 81: Cho hình vuông có diện tích là 25dm2. Độ dài cạnh của hình vuông là . 
 a/ 5cm b/ 25cm c/ 50cm d/ 2,5cm 
Câu 82: Tìm số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 75,25 –.. = 69,5 
 a/ 4,25 b/ 5,25 c/ 5,75 d/ 4,75 
Câu 83: Tìm số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 17,14 – .. = 2,56 
 a/ 14,78 b/ 14,48 c/ 14,58 d/ 13,58 
Câu 84: Cho số tự nhiên x thỏa mãn: 57,46 < x < 58,08. Số tự nhiên x đó là: 
 a/ 59 b/ 58 c/ 57 d/ 57,5 
Câu 85: Kết quả của phép cộng: 24,5 + 15,4 là: .. 
 a/ 36,1 b/ 36,9 c/ 39,9 d/ 49,9 
Câu 86: Cho số tự nhiên x thỏa mãn: x < 254,042. Giá trị lớn nhất của x là: . phần thập phân. Khi thực hiện phép chia Bình bỏ dấu phẩy ở cả hai số và chia như 
chia hai số tự nhiên. Kết quả Bình có so với kết quả đúng thay đổi như thế nào? 
 a/ gấp 100 lần b/ giảm 100 lần c/ gấp 10 lần d/ giảm 10 lần 
Câu 101. Tính giá trị của biểu thức: 45 × 6,3 + 4,5 × 37 =  
Câu 102: Cả hai thùng dầu hỏa có 35 lít. Nếu chuyển từ thùng thứ nhất sang thùng 
thứ hai 2,5 lít thì số lít dầu trong hai thùng bằng nhau. Hỏi ban đầu thùng thứ nhất 
có bao nhiêu lít dầu hỏa? 
Trả lời: .lít. 
Câu 103: Cho số tự nhiên x thỏa mãn: . Giá trị lớn nhất của x là: .. 
Câu 104: Khi thực hiện phép chia giữa hai số thập phân, với số chia là 8,08. Một 
bạn đã bỏ dấu phẩy ở số chia nhưng lại giữ nguyên số bị chia như ban đầu. Kết quả 
phép tính của bạn đó so với kết quả đúng thay đổi thế nào? 
 a/ Gấp 100 lần số ban đầu b/ Gấp 10 lần số ban đầu 
 c/ Giảm đi 10 lần d/ Giảm đi 100 lần. 
Câu 105. Vào một tháng hai có ngày chủ nhật là mùng 3. Hỏi ngày chủ nhật cuối 
cùng của tháng đó là ngày mấy? 
 a/ 21 b/ 24 c/ 28 d/ 31 
Câu 106. Số thập phân 0,9 được viết dưới dạng phân số là: . 
 a/ 9 b/ c/ d/ 
Câu 107: Kết quả của phép chia: 87,5 : 1,75. 
 a/ 50 b/ 0,5 c/ 5 d/ 500 
Câu 108: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 
 Một bác nông dân đi gieo lạc trong 2 giờ đầu, mỗi giờ gieo được 1,3kg lạc. 
Trong 3 giờ tiếp theo mỗi giờ gieo được 1,25kg lạc. Hỏi bác nông dân đó trong 5 
giờ gieo đã gieo được bao nhiêu ki-lô-gam lạc? 
Trả lời: .kg. 
Câu 109. Mỗi bước chân của Minh dài 0,3m. Hỏi ít nhất Minh phải bước bao nhiêu 
bước để đi hết quãng đường dài 100m? 
 a/ 335 bước b/ 334 bước c/ 336 bước d/ 333 bước 
Câu 110. Chữ số 7 trong số thập phân 99,6754 có giá trị là: 
 a/ 7 b/ c/ d/ 

File đính kèm:

  • pdftong_hop_de_thi_violympic_cap_truong_mon_toan_tieng_viet_lop.pdf