Ôn tập Toán TIMO Khối 3 - Dạng 1: Lý thuyết số

pdf 3 trang vnmath 10/07/2024 1892
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập Toán TIMO Khối 3 - Dạng 1: Lý thuyết số", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Ôn tập Toán TIMO Khối 3 - Dạng 1: Lý thuyết số

Ôn tập Toán TIMO Khối 3 - Dạng 1: Lý thuyết số
 §1. NUMBER THEORY / LÝ THUYẾT SỐ 
A. New operation symbol / Kí hiệu phép toán mới 
 Important knowledge / Kiến thức quan trọng 
 Bước 1: Xác định a, b. 
 Bước 2: Thay a, b vừa tìm được vào phép tính ở đầu bài. 
 Lưu ý: Thứ tự thực hiện phép tính, trong ngoặc trước ngoài ngoặc sau, 
 nhân chia trước, cộng trừ sau. 
Exercise 1. Define the operation a b = b a + a − b . Find the value of 16 9 . 
Define: Định nghĩa; Value: Giá trị. 
Exercise 2. Define the operation a b =() a +12 b − a − . Find the value of 24 5 . 
Define: Định nghĩa; Value: Giá trị. 
Exercise 3. Define the operation a• b =()(): a − b a + b − a b . Find the value of 15• 5. 
Define: Định nghĩa; Value: Giá trị. 
Exercise 4. Define the operation symbol a b = a b + a :3, find the value of ()12 8 . 
Define: Định nghĩa; Operation symbol: Kí hiệu phép toán; Value: Giá trị. 
B. Odd and even properties / Tính chất lẻ và chẵn 
 Important knowledge / Kiến thức quan trọng 
 • Addition and Subtraction. / Phép cộng và phép trừ. 
 Lẻ + Lẻ = Chẵn; Lẻ - Lẻ = Chẵn 
 Chẵn + Chẵn = Chẵn; Chẵn - Chẵn = Chẵn 
 Lẻ + Chẵn = Lẻ; Lẻ - Chẵn = Lẻ; Chẵn – Lẻ = Lẻ 
 • Multiplication. / Phép nhân. 
 Chẵn x Bất kỳ số nào = Chẵn (chỉ cần 1 trong 2 thừa số là chẵn thì tích sẽ là chẵn) 
 Lẻ x Lẻ = Lẻ 
Exercise 1. Determine the result below is an odd or an even number. 
Determine: Xác định; Result: Kết quả; Odd: Số lẻ; Even: Số chẵn. 
 111 ++ +− ++ +()()()() 213 151 222 132 157 333 12 1 444 112 334 
Exercise 2. Determine the result below is an odd or an even number. 
Determine: Xác định; Result: Kết quả; Odd: Số lẻ; Even: Số chẵn. 
 ()()()()()124+ −+ +− +++ 56 357 57 112 100 13 123 640 11 11 111 111 
 lemons than apples, how many apple(s) is/are there? 
Product: Tích (nhân); Difference: Hiệu; The number of: Số lượng; Fewer: Ít hơn. 
Exercise 2. There are x cars and y bikes. The product of x and y is 132. The difference between 
the number of cars and the number of bikes is 12. Given that there are fewer cars than bikes, 
how many car(s) is/are there? 
Product: Tích (nhân); Difference: Hiệu; The number of: Số lượng; Fewer: Ít hơn. 
Exercise 3. There are x boys and y girls. The product of x and y is 110. The difference between 
the number of boys and the number of girls is 17. Given that there are fewer boys than girls, 
how many girl(s) is/are there? 
Product: Tích (nhân); Difference: Hiệu; The number of: Số lượng; Fewer: Ít hơn. 
E. Find the largest/smallest divisible number / Tìm số chia hết lớn nhất/nhỏ nhất. 
Exercise 1. What is the largest 3-digit number that can be divisible by 8? 
Largest 3-digit number: Số lớn nhất có 3 chữ số; Divisibile: Chia hết. 
Exercise 2. What is the smallest 3-digit number that can be divisible by 8? 
Smallest 3-digit number: Số nhỏ nhất có 3 chữ số; Divisibile: Chia hết. 
Exercise 3. What is the smallest 3-digit number that can be divisible by 3 and 5? 
Smallest 3-digit number: Số nhỏ nhất có 3 chữ số; Divisible: Chia hết. 
Exercise 4. What is the greatest 3-digit number that can be divisible by 4 and 6? 
Greatest 3-digit number: Số nhỏ nhất có 3 chữ số; Divisible: Chia hết. 
Exercise 5. What is the smallest 3-digit number that can be divisible by 7 and 9? 
Smallest: Nhỏ nhất; 3-digit number: Số có 3 chữ số; Divisible: Chia hết. 

File đính kèm:

  • pdfon_tap_toan_timo_khoi_3_dang_1_ly_thuyet_so.pdf