Bài tập ôn TIMO Khối 5 - Lesson 7

pdf 3 trang vnmath 13/07/2024 1914
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn TIMO Khối 5 - Lesson 7", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập ôn TIMO Khối 5 - Lesson 7

Bài tập ôn TIMO Khối 5 - Lesson 7
 Phiếu luyện tập 
Exercise 1. Define the operation a  b = b × b + b × a – a + 8, find the value of 3 4. 
Định nghĩa phép toán a b = b × b + b × a – a + 8, tìm giá trị của 3 4. 
Exercise 2. Define the operation a  b = a × b – 3 × a – b + 1. Find the value of 13  (9  6). 
Định nghĩa phép toán a  b = a × b – 3 × a – b + 1. Tìm giá trị của 13  (9  6). 
 (ab+ 1) ( − 3)
Exercise 3. Define the operation a  b = . Find the value of (7  7) × (6  4). 
 ab 94 − 
Định nghĩa phép toán a  b = . Tìm giá trị của (7  7) × (6  4). 
Exercise 4. The operations □ and  are defined as follows. Find (5  3)□4. 
Các phép toán □ và  được định nghĩa như dưới đây. Tính (5  3)□4. 
 x□y = (90 – x) × y + 3 × x; x  y = 3 × x – y 
 3 ab
Exercise 5. Define the operation a  b = + 2 b . Find the value of 6  (10  7). 
 a + 5
Định nghĩa phép toán a  b = . Tìm giá trị của 6  (10  7). 
 1 
 Số 6A1 tiểu khu Ngọc Khánh, Ba Đình, Hà Nội 
 Điện thoại: 0917830455 Email: Olympic@fermat.edu.vn 
 Do đó (5  3)□4 = 12□4. 
Trong phép toán 12□4 thì x = 12, y = 4. 
Thay x = 12, y = 4 vào phép toán, ta được: 
12□4 = (90− 12) 4 + 3 12 = 78 4 + 36 = 312 + 36 = 348 . 
Đáp số: 348. 
Exercise 5. 
Trong phép toán định nghĩa 10  7 thì a = 10, b = 7. 
Thay a = 10, b = 7 vào phép toán, ta được: 
 3 10 7 210
10  7 = +2 7 = + 14 = 14 + 14 = 28 . 
 10+ 5 15
Do đó 6  (10  7) = 6  28. 
Trong phép toán 6  28 thì a = 6, b = 28. 
Thay a = 6, b = 28 vào phép toán, ta được: 
 3 6 28 504 1120
6  28 = +2 28 = + 56 = . 
 6+ 5 11 11
 1120
Đáp số: . 
 11
 3 
 Số 6A1 tiểu khu Ngọc Khánh, Ba Đình, Hà Nội 
 Điện thoại: 0917830455 Email: Olympic@fermat.edu.vn 

File đính kèm:

  • pdfbai_tap_on_timo_khoi_5_lesson_7.pdf